happy camper Thành ngữ, tục ngữ
happy camper
a person who is happy most of the time Jack's a happy camper today. He's smiling and whistling. người cắm trại vui vẻ
Một người vui vẻ hoặc hài lòng. Thường được sử dụng ở nghĩa phủ định để chỉ một người nào đó đặc biệt bất vui, cáu kỉnh hoặc bất hài lòng. Tôi vừa được tăng lương, vì vậy tui là một trại viên vui vẻ hôm nay. Tôi có thể nói với các thành viên bay hành đoàn là những người cắm trại bất hạnh phúc sau khi phải làm chuyện muộn như vậy. Cô ấy bất phải là một người cắm trại vui vẻ khi đơn xin giấy phép lao động của cô ấy bị từ chối .. Xem thêm: camper, blessed (a) blessed camper
a blessed person. Ông chủ vừa đến vào sáng nay và thấy đĩa cứng của mình vừa được chuyển vào thùng rác. Anh ấy bất phải là một người cắm trại vui vẻ .. Xem thêm: camper, blessed blessed camper
Một người tham gia (nhà) hài lòng, một người mãn nguyện, như trong Cô ấy yêu thích thử thách của công chuyện mới; cô ấy là một người cắm trại vui vẻ. Biểu thức này cũng thường được đặt ở âm vị, như trong Cô ấy ghét cái nóng và ẩm của mùa hè miền Nam; cô ấy bất phải là một người cắm trại vui vẻ. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: cắm trại, chúc mừng một trại viên hạnh phúc
Nếu bạn nói rằng ai đó là một người cắm trại vui vẻ, bạn có nghĩa là họ hài lòng về điều gì đó. Khi Oisin ghi bàn thắng đó, tui lại là một người cắm trại vui vẻ. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó bất phải là người cắm trại vui vẻ nếu họ tức giận, khó chịu hoặc bất hài lòng về điều gì đó. Tôi bất phải là một người cắm trại vui vẻ. Tôi cảm giác thiếu một phần của mình và bất biết đó là gì .. Xem thêm: camper, blessed blessed camper
n. con người vui vẻ. (Thường là phủ định.) Tôi bất phải là một người cắm trại vui vẻ. Tôi mệt, đói và tui cần tắm. . Xem thêm: cắm trại, vui vẻ trại viên hạnh phúc
Một người hài lòng với trả cảnh, một người hài lòng. Biểu thức này có từ nửa sau những năm 1900 và ban đầu được dùng để chỉ một người tham gia (nhà) trại hè. Nó thường được sử dụng một cách tiêu cực, vì trong kinh doanh giảm 40% trong tuần. Chúng tui không phải là những người cắm trại vui vẻ. . Xem thêm: cắm trại, vui vẻ. Xem thêm:
An happy camper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with happy camper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ happy camper